CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT MÁY TÍNH
Tên chương trình: | Kỹ thuật máy tính (Computer Engineering) |
Trình độ đào tạo: | Thạc sĩ |
Chuyên ngành: | Kỹ thuật Máy tính (Computer Engineering) |
Mã chuyên ngành: | 60.52.02.14 |
Định hướng đào tạo: | – Nghiên cứu – Ứng dụng |
Bằng tốt nghiệp: | – Thạc sĩ khoa học (đối với định hướng nghiên cứu) – Thạc sĩ kỹ thuật (đối với định hướng ứng dụng) |
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Sự đổi mới về mặt công nghệ hiện nay là phần trung tâm của sự phát triển kinh tế của nước ta. Những tiến bộ nhanh chóng đó cũng đã ảnh hưởng sâu sắc trong lĩnh vực kỹ thuật máy tính. Các công nghệ mới có sử dụng các hệ thống máy tính như cung cấp dịch vụ truyền hình kỹ thuật số, công nghệ di động, công nghệ mạng, các kỹ thuật xử lý tín hiệu số nói chung… đã nhanh chóng thâm nhập trong mọi lĩnh vực của xã hội. Chương trình đào tạo thạc sỹ chuyên ngành Kỹ thuật máy tính được xây dựng với mục tiêu đào tạo thạc sỹ có trình độ chuyên môn sâu tốt về Kỹ thuật máy tính, có thể làm chủ các lĩnh vực khoa học và công nghệ liên quan đến kỹ thuật máy tính, hệ nhúng, kỹ thuật truyền thông máy tính, truyền thông đa phương tiện, kỹ thuật xử lý tín hiệu và tăng cường tương tác người-máy. Thạc sỹ chuyên ngành kỹ thuật máy tính có phương pháp tư duy hệ thống, có kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở vững chắc để nắm bắt các công nghệ mới, có kiến thức chuyên môn trình độ cao và kỹ năng thực hành tốt, có khả năng nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và ứng dụng, có khả năng thích ứng cao với môi trường kỹ thuật mới phát triển thực tế và với môi trường kinh tế-xã hội để giải quyết tốt những vấn đề khoa học và kỹ thuật của ngành Kỹ thuật máy tính.
1.2.Mục tiêu cụ thể
a. Theo định hướng nghiên cứu
Với sự phổ biến rộng rãi các các hệ thống máy tính hiện nay, kết thúc khóa đào tạo, học viên chuyên ngành Kỹ thuật máy tính theo định hướng nghiên cứu có các khả năng sau:
– Có kiến thức chuyên sâu và cơ bản về chuyên ngành đào tạo, nắm bắt các kiến thức công nghệ mới về lĩnh vực Kỹ thuật máy tính. Có khả năng nghiên cứu phát triển về các lĩnh vực của Kỹ thuật máy tính: phát triển hệ nhúng, xử lý thông tin, xử lý tín hiệu, xử lý ảnh-video, xử lý tiếng nói, phát triển ứng dụng trên các nền tảng di động, an toàn thông tin và mạng…
– Có phương pháp nghiên cứu khoa học có thể tự tìm tòi, tiếp cận các hướng nghiên cứu mới về Kỹ thuật máy tính đồng thời có khả năng phát triển các ứng dụng hiệu quả và sáng tạo với các kỹ thuật và công cụ hiện đại để giải quyết những vấn đề thực tế của Kỹ thuật máy tính.
– Phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và tư duy phân tích, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm (đa ngành), hội nhập được trong môi trường quốc tế.
– Nhận biết, diễn đạt và giải quyết các vấn đề, sử dụng các kỹ thuật, kỹ năng và công cụ hiện đại của ngành Kỹ thuật máy tính và kỹ thuật tương tác người – máy cần thiết cho thực tiễn.
– Có kiến thức cơ bản và khả năng nghiên cứu để học viên tiếp tục học ở bậc tiến sĩ.
b. Theo định hướng ứng dụng
Kết thúc khóa đào tạo, học viên chuyên ngành Kỹ thuật máy tính theo định hướng ứng dụng có các khả năng sau:
– Có kiến thức chuyên sâu và cơ bản về chuyên ngành đào tạo, nắm bắt các kiến thức công nghệ mới về lĩnh vực Kỹ thuật máy tính. Có khả năng triển khai phát triển về các lĩnh vực của Kỹ thuật máy tính và Truyền thông: phát triển hệ nhúng, xử lý thông tin, xử lý tín hiệu, xử lý ảnh-video, xử lý tiếng nói, phát triển ứng dụng trên các nền tảng di động, an toàn thông tin và mạng…
– Phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và tư duy phân tích, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm (đa ngành), hội nhập được trong môi trường quốc tế.
– Nhận biết, diễn đạt và giải quyết các vấn đề, sử dụng các kỹ thuật, kỹ năng và công cụ hiện đại của ngành Kỹ thuật máy tính và kỹ thuật tương tác người – máy cần thiết cho thực tiễn.
2. Khối lượng kiến thức toàn khoá: Chọn 1 hoăc cả 2 định hướng:
Định hướng ứng dụng: | 53 TC |
Định hướng nghiên cứu: | 53 TC |
3. Tuyển sinh và đối tượng tuyển sinh
Tuyển sinh được thực hiện bằng hình thức thi tuyển với ba môn thi là toán cao cấp, tiếng Anh và “Kiến trúc máy tính và mạng”.
Đối tượng tuyển sinh được quy định cụ thể như ở phần sau.
3.1. Về văn bằng
Mã văn bằng của đối tượng quy định như mô tả trong bảng 1.
Ngành học đại học | Chương trình đại học* | Cho phép đăng ký đầu vào thạc sỹ | |||
5 năm, ≥ 155 TC |
4,5 năm, 141-154 TC |
4 năm, 128 -140 TC |
Định hướng nghiên cứu | Định hướng ứng dụng | |
Kỹ thuật máy tính, Truyền thông và mạng máy tính tốt nghiệp hệ đại học chính quy trường ĐHBKHN | A1 | A2 | A3 | x | x |
Kỹ thuật máy tính, Truyền thông và mạng máy tính tốt nghiệp hệ đại học chính quy các trường khác ĐHBKHN | A4 | A5 | A6 | x | x |
Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin tốt nghiệp hệ đại học chính quy trường ĐHBKHN | B1 | B2 | B3 | x | x |
Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin tốt nghiệp hệ đại học chính quy các trường khác ĐHBKHN | B4 | B5 | B6 | x | x |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông tốt nghiệp hệ đại học chính quy trường ĐHBKHN | C1.1 | C1.2 | C1.3 | x | x |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông tốt nghiệp hệ đại học chính quy các trường khác ĐHBKHN | C1.4 | C1.5 | C1.6 | x | x |
Toán ứng dụng tốt nghiệp hệ đại học chính quy trường ĐHBKHN | C2.1 | C2.2 | C2.3 | x | |
Toán ứng dụng tốt nghiệp hệ đại học chính quy các trường khác | C2.6 | C2.5 | C2.6 | x | |
Công nghệ Kỹ thuật máy tính, Công nghệ Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ Công nghệ thông tin tốt nghiệp hệ đại học chính quy trường ĐHBKHN | C3.1 | C3.2 | C3.3 | x | |
Công nghệ Kỹ thuật máy tính, Công nghệ Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, công nghệ Công nghệ thông tin tốt nghiệp hệ đại học chính quy các trường khác | C3.4 | C3.5 | C3.6 | x | |
Kỹ sư Công nghệ thông tin và Kỹ sư điện tử viễn thông tốt nghiệp hệ tại chức trường ĐHBKHN (có bằng khá trở lên) | D1 | x | |||
* Phải thỏa mãn cả 2 yêu cầu về thời gian và số tín chỉ |
Đối với chương trình đào tạo Thạc sỹ kỹ thuật: không có quy định về thâm niên công tác
Đối với chương trình đào tạo Thạc sỹ khoa học:
. Người có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học.
. Những trường hợp còn lại phải có ít nhất một năm kinh nghiệm làm việc trong chuyên ngành được đào tạo (có xác nhận của nơi làm việc).
4. Thời gian đào tạo
· Thời gian khóa đào tạo được thiết kế là 2 năm (4 học kỳ chính) theo học chế tín chỉ với các đối tượng không được miễn giảm.
· Tùy theo các đối tượng cụ thể sẽ được miễn giảm các học phần, khi đó thời gian đào tạo có thể là 1 năm hoặc 1,5 năm (theo bảng 5).
5. Bổ sung kiến thức
Người tốt nghiệp đại học chuyên ngành gần (thuộc nhóm đối tượng học viên B và C) phải học bổ sung tối đa 9 tín chỉ.
Danh mục các học phần bổ sung trong bảng 2 và danh mục các đối tượng và học phần phải học bổ sung cụ thể trong bảng 3.
TT | Tên học phần | Mã số | Thời lượng | Ghi chú | |
1 | Kiến trúc máy tính | IT3030 | 3(3-1-0-6) | ||
2 | Vi xử lý | IT4160 | 3(3-1-0-6) | ||
3 | Kỹ thuật điện tử tương tự và số | IT3430 | 3(3-1-0-6) |
TT | Cơ sở đào tạo đại học, chương trình/chuyên ngành đào tạo mà đối tượng tuyển sinh đã tốt nghiệp |
Số TC bổ sung | Các HP bổ sung cụ thể (thuộc bảng 1) | Ghi chú | |
1 | Nhóm C2.1, C2.2, C2.3, C2.4, C2.5, C2.6 (bảng 1) | 9 | 1, 2, 3 | ||
2 | Các nhóm B1, B2, B3, B4, B5, B6 (bảng 1) | 6 | 2, 3 |
6. Miễn học phần
. Kỹ sư tốt nghiệp hệ chính quy trường Đại học Bách khoa Hà Nội được xét miễn tối đa 21 tín chỉ.
. Kỹ sư tốt nghiệp hệ chính quy các cơ sở đào tạo khác theo chương trình đào tạo có khối lượng từ 155 tín chỉ trở lên và có kế hoạch học tập chuẩn đủ 5 năm học (10 học kỳ chính) được xét miễn 11 tín chỉ.
. Kỹ sư tốt nghiệp hệ chính quy các cơ sở đào tạo khác theo chương trình đào tạo có khối lượng từ 141 đến 154 tín chỉ và có kế hoạch học tập chuẩn đủ 4,5 năm học (9 học kỳ chính) . được xét miễn 5 tín chỉ.
Danh mục các học phần xét miễn học trong bảng 4 và danh mục các đối tượng và học phần được xét miễn cụ thể trong bảng 5.
TT | Tên học phần | Mã số | Thời lượng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phân tích tín hiệu Signal Analysis |
IT5820 | 3(3-0-0-4) | Kiến thức cơ sở bắt buộc (16 TC) |
2 | Lập trình xử lý tín hiệu số Digital Signal Processing Programming |
IT5830 | 2(2-1-0-4) | |
3 | Lập trình hệ thống System Programming |
IT5840 | 3(3-0-0-6) | |
4 | Xử lý ảnh Image Processing |
IT5850 | 3(3-0-0-6) | |
5 | Truyền thông đa phương tiện Multimedia Communication |
IT5620 | 3(3-0-0-6) | |
6 | An ninh mạng Network Security |
IT5860 | 2(2-0-0-4) | |
7 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Natural Language Processing |
IT5360 | 3(3-1-0-6) | Kiến thức cơ sở tự chọn (5 TC) |
8 | Phát triển ứng dụng cho thiết bị di động Application Development for Mobile |
IT5870 | 2(2-0-0-4) | |
9 | Mạng nơ ron và ứng dụng Neural Network and Applications |
IT5880 | 2(2-0-0-4) | |
10 | Công nghệ đa phương tiện Multimedia Technology |
IT5890 | 2(1.5-1-0-4) | |
11 | Hệ thống thời gian thực Realtime Systems |
IT5900 | 3(3-0-0-6) |
TT | Cơ sở đào tạo đại học và chương trình/chuyên ngành đào tạo mà đối tượng tuyển sinh đã tốt nghiệp |
Số TC được miễn | Các HP được miễn cụ thể (thuộc bảng 3) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | A1 | 21 | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 | |
2 | B1 | 15 | 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 | |
3 | C1.1 | 14 | 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 | |
4 | A4, B4 | 11 | 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 | |
5 | A5, B5 | 5 | 7, 8, 9, 10, 11 |
7. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Quy trình đào tạo được tổ chức theo học chế tín chỉ, tuân theo Quy định về tổ chức và quản lý đào tạo sau đại học của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, ban hành theo Quyết định số 2341/QĐ-ĐHBK-SĐH ngày 24 tháng 6 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
8. Thang điểm
Điểm chữ (A, B, C, D, F) và thang điểm 4 quy đổi tương ứng được sử dụng để đánh giá kết quả học tập chính thức. Thang điểm 10 được sử dụng cho điểm thành phần (điểm tiện ích) của học phần.
Thang điểm 10 (điểm thành phần) |
Thang điểm 4 | |||||
Điểm chữ | Điểm số | |||||
Đạt* | từ | 8,5 | Đến | 10 | A | 4 |
từ | 7,0 | Đến | 8,4 | B | 3 | |
từ | 5,5 | Đến | 6,9 | C | 2 | |
từ | 4,0 | Đến | 5,4 | D | 1 | |
Không đạt | Dưới 4,0 | F | 0 |
* Riêng Luận văn/khóa luận tốt nghiệp: Điểm từ C trở lên mới đạt yêu cầu.
9. Nội dung chương trình
9.1. Cấu trúc chương trình đào tạo
Nội dung | Định hướng ứng dụng (53-54TC) |
Định hướng nghiên cứu (53-54TC) |
|
Phần 1. Kiến thức chung (Triết học) | 3 | 3 | |
Phần 2. Kiến thức cơ sở | Kiến thức cơ sở bắt buộc chung | 16 | |
Kiến thức cơ sở tự chọn | 5 | 5 | |
Phần 3. Kiến thức chuyên ngành | Kiến thức chuyên ngành bắt buộc | 12 | 8 |
Kiến thức chuyên ngành tự chọn | 9 | 6 | |
Phần 4. Luận văn/khóa luận tốt nghiệp | 8 | 15 |
9.2. Danh mục học phần
NỘI DUNG | MÃ SỐ | TÊN HỌC PHẦN | TÍN CHỈ | KHỐI LƯỢNG | |
HỌC PHẦN CHO CẢ HAI ĐỊNH HƯỚNG | |||||
Kiến thức chung | SS6010 | Triết học | 3 | 3(3-1-0-6) | |
Kiến thức cơ sở bắt buộc (16 TC) | IT5820 | Phân tích tín hiệu Signal Analysis |
3 | 3(3-0-0-4) | |
IT5830 | Lập trình xử lý tín hiệu số Digital Signal Processing Programming |
2 | 2(2-1-0-4) | ||
IT5840 | Lập trình hệ thống System Programming |
3 | 3(3-0-0-6) | ||
IT5850 | Xử lý ảnh Image Processing |
3 | 3(3-0-0-6) | ||
IT5620 | Truyền thông đa phương tiện Multimedia Data Communication |
3 | 3(3-1-0-6) | ||
IT5860 | An ninh mạng Network Security |
2 | 2(2-0-0-4) | ||
HỌC PHẦN CHO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU | |||||
Kiến thức cơ sở tự chọn (5 TC) | IT5360 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Natural Language Processing |
3 | 3(3-1-0-6) | |
IT5870 | Phát triển ứng dụng cho thiết bị di động Application Development for Mobile |
2 | 2(2-0-0-4) | ||
IT5880 | Mạng nơ ron và ứng dụng Neural Network and Applications |
2 | 2(2-0-0-4) | ||
IT5890 | Công nghệ đa phương tiện Multimedia Technology |
2 | 2(1.5-1-0-4) | ||
Chuyên ngành bắt buộc (8TC) | IT6820 | Kiến trúc máy tính tiên tiến Avanced Computer Architecture |
3 | 3(3-0-0-6) | |
IT6830 | Xử lý tín hiệu số tiên tiến Advanced Digital Signal Processing |
3 | 3(3-0-0-4) | ||
IT6840 | Lý thuyết nhận dạng Pattern Recognition |
2 | 2(2-0-0-4) | ||
Chuyên ngành tự chọn (6TC) | IT6850 | Tổng hợp và nhận dạng tiếng nói Synthesis and Recognition of Speech |
3 | 3(3-0-0-6) | |
IT6855 | Xử lý tín hiệu ngẫu nhiên Statistical signal processing |
3 | 3(3-0-0-6) | ||
IT6860 | Kỹ thuật điện toán đám mây Cloud Computing |
3 | 3(3-0-0-6) | ||
IT6865 | Lập trình song song Parallel Programming |
3 | 3(3-0-0-6) | ||
IT6870 | Thị giác máy tính Computer Vision |
3 | 3(2-2-0-6) | ||
Luận văn | IT6940 | Khóa luận tốt nghiệp | 15 | ||
HỌC PHẦN CHO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG | |||||
Kiến thức cơ sở tự chọn (5 TC) | IT5900 | Hệ thống thời gian thực Realtime Systems |
3 | 3(3-0-0-6) | |
IT5870 | Phát triển ứng dụng cho thiết bị di động Application Development for Mobile |
3 | 3(3-0-0-6) | ||
IT5880 | Mạng nơ ron và ứng dụng Neural Network and Applications |
2 | 2(2-0-0-4) | ||
IT5890 | Công nghệ đa phương tiện Multimedia Technology |
2 | 2(1.5-1-0-4) | ||
Chuyên ngành bắt buộc (12TC) | IT6880 | Công nghệ thoại IP IP Telephony |
3 | 3(3-0-0-6) | |
IT6820 | Kiến trúc máy tính tiên tiến Avanced Computer Architecture |
3 | 3(3-0-0-6) | ||
IT6890 | Hệ nhúng Embedded Systems |
3 | 3(3-0-0-6) | ||
IT6900 | Lập trình đồ họa Computer Graphics Programming |
3 | 3(3-0-0-6) | ||
Chuyên ngành tự chọn (9TC) | IT6910 | Thiết kế mạng máy tính Computer Network Design |
3 | 3(3-0-0-6) | |
IT6860 | Kỹ thuật điện toán đám mây Cloud Computing |
3 | 3(3-0-0-6) | ||
IT6650 | Định vị sử dụng vệ tinh và ứng dụng GPS and Application |
3 | 3(2,5-1-0-6) | ||
IT6605 | Mạng di động thế hệ mới Next Generation Mobile Networks |
3 | 3(2,5-1-0-6) | ||
IT6915 | Tương tác người máy Human-Computer Interaction |
3 | 3(3-0-0-6) | ||
Luận văn | IT6945 | Luận văn tốt nghiệp | 8 | ||
10. Kế hoạch học tập chuẩn
10.1. Định hướng nghiên cứu
Học kỳ I | 11 TC | Học kỳ II | 10 TC | ||
IT5820 | Phân tích tín hiệu | 3 | IT5620 | Truyền thông đa phương tiện | 3 |
IT5830 | Lập trình xử lý tín hiệu số | 2 | IT5860 | An ninh mạng | 2 |
IT5840 | Lập trình hệ thống | 3 | ITXXXX | Các học phần tự chọn (5TC, trong phần Kiến thức cơ sở tự chọn) | |
IT5850 | Xử lý ảnh | 3 | ITXXXX |
Học kỳ III | 9 TC | Học kỳ IV | 8 TC | ||
SS6010 | Triết học | 3(3-1-0-6) | IT6840 | Lý thuyết nhận dạng | 2 |
IT6820 | Kiến trúc máy tính tiên tiến | 3 | ITXXXX | Các học phần tự chọn (6TC, trong phần Chuyên ngành tự chọn) | |
IT6830 | Xử lý tín hiệu số tiên tiến | 3 | ITXXXX | ||
IT6940 | Luận văn tốt nghiệp 15(0-2-30-50) |
10.2. Định hướng ứng dụng
Học kỳ I | 11 TC | Học kỳ II | 10 TC | ||
IT5820 | Phân tích tín hiệu | 3 | IT5620 | Truyền thông đa phương tiện | 3 |
IT5830 | Lập trình xử lý tín hiệu số | 2 | IT5860 | An ninh mạng | 2 |
IT5840 | Lập trình hệ thống | 3 | ITXXX | Các học phần tự chọn (5TC, trong phần Kiến thức cơ sở tự chọn) | |
IT5850 | Xử lý ảnh | 3 | ITXXX |
Học kỳ III | 12 TC | Học kỳ IV | 12 TC | |||
SS6010 | Triết học | 3(3-1-0-6) | IT6900 | Lập trình đồ họa | 3 | |
IT6820 | Kiến trúc máy tính tiên tiến | 3 | ITXXX | Các học phần tự chọn (9TC trong phần Chuyên ngành tự chọn) | ||
IT6880 | Công nghệ thoại IP | 3 | ITXXX | |||
IT6890 | Hệ nhúng | 3 | ITXXX | |||
IT6945 | Khóa luận tốt nghiệp 8(0-2-15-40) |